Từ điển Thiều Chửu
蒿 - hao
① Cây chổi, một thứ cỏ ngải. Có nhiều thứ như: thanh hao 青蒿, mẫu hao 牡蒿, bạch hao 白蒿, nhân trần hao 茵陳蒿, v.v. mấy thứ này đều dùng làm thuốc cả. ||② Trông xa. Như hao mục 蒿目 trông xa mà lo trước, hao dị thê trần 蒿易棲塵 ý nói như người vào đời cứu đời thấy bụi trần mờ mịt cả mắt. ||③ Tiêu tan. ||④ Hơi lên nghi ngút.

Từ điển Trần Văn Chánh
蒿 - hao
① 【蒿子】hao tử [haozi] (thực) Ngải (Artemisia), cây ngải apxin, cây ngải tây; ② (văn) Trông xa.【蒿目】hao mục [haomù] a. Trông xa; b. Nhắm mắt và lo nghĩ việc đời; ③ (văn) Tiêu tan; ④ (văn) Hơi bốc lên nghi ngút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蒿 - hao
Tên một loại rau, còn gọi là Thanh hao.


皤蒿 - bà hao ||